công khai chế độ của trẻ năm học 2020-2021
QUYẾT ĐỊNH
V/v công khai chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội năm học 2020-2021
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG MN NHÃ LỘNG
Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ GDĐT về việc Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với CSGD thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Xét đề nghị của bộ phận kế toán trường MN Nhã Lộng
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội năm học 2020-2021 của trường MN Nhã Lộng. (có bảng quyết toán chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Văn phòng trường, bộ phận kế toán và các tổ hành chính, tổ chuyên môn có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: | HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Chai |
Đơn vị: Trường Mầm non Nhã Lộng | ||||||||
CÔNG KHAI THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ GIÁO DỤC HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 | ||||||||
Tháng 9,10,11,12 năm 2020 | ||||||||
|
|
| ĐVT: đồng | |||||
STT | Nội dung | Học kỳ I năm học 2020-2021 (T9-T12/2020) |
| |||||
Số đối tượng | Thành Tiền |
| ||||||
* | Chính sách Miễn, giảm học phí (NĐ 86) | 22 | 3,200,000 |
| ||||
* | Chính sách hỗ trợ chi phí học tập (NĐ 86) | 10 | 4,000,000 |
| ||||
* | Chính sách hỗ trợ ăn trưa cho trẻ mẫu giáo (NĐ 06) | 22 | 13,596,000 |
| ||||
* | Chính sách học bổng, phương tiện cho HS khuyết tật (TT 42) |
|
|
| ||||
* | Chính sách hỗ trợ giáo viên dạy HS khuyết tật (NĐ 28) | 2 | 5,949,927 |
| ||||
* | Chính sách hỗ trợ học tập HS dân tộc rất ít người (NĐ 57) |
|
|
| ||||
I | Tổng cộng |
| 26,745,927 |
| ||||
* | Trong đó: |
|
|
| ||||
| Miễn học phí | 10 | 2,000,000 |
| ||||
| Giảm 50% học phí | 12 | 1,200,000 |
| ||||
| Giảm 70% học phí | 0 |
|
| ||||
| Hỗ trợ chi phí học tập | 10 | 4,000,000 |
| ||||
| Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ mẫu giáo | 22 | 13,596,000 |
| ||||
| Học bổng, phương tiện cho học sinh khuyết tật |
|
|
| ||||
| Phụ cấp giáo viên dạy học sinh khuyết tật | 2 | 5,949,927 |
| ||||
| Hỗ trợ học tập cho học sinh dân tộc rất ít người | 0 | - |
| ||||
Ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
| |||||||
Người lập biểu | Thủ trưởng đơn vị |
| ||||||
| ||||||||
| ||||||||
| ||||||||
| ||||||||
| ||||||||
Nguyễn Thị Mơ | Nguyễn Thị Hoàn |
| ||||||
| ||||||||
Đơn vị: Trường Mầm non Nhã Lộng |
| |||||||
CÔNG KHAI THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ GIÁO DỤC HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 |
| |||||||
Tháng 1,3,4,5 năm 2021 |
| |||||||
|
| |||||||
|
|
| ĐVT: đồng |
| ||||
STT | Nội dung | Học kỳ II năm học 2020-2021 |
| |||||
Số đối tượng | Thành Tiền |
| ||||||
* | Chính sách Miễn, giảm học phí (NĐ 86) | 19 | 2,275,000 |
| ||||
* | Chính sách hỗ trợ chi phí học tập (NĐ 86) | 6 | 2,100,000 |
| ||||
* | Chính sách hỗ trợ ăn trưa cho trẻ mẫu giáo (NĐ 06) | 19 | 10,640,000 |
| ||||
* | Chính sách học bổng, phương tiện cho HS khuyết tật (TT 42) |
|
|
| ||||
* | Chính sách hỗ trợ giáo viên dạy HS khuyết tật (NĐ 28) | 2 | 4,957,700 |
| ||||
* | Chính sách hỗ trợ học tập HS dân tộc rất ít người (NĐ 57) |
|
|
| ||||
I | Tổng cộng |
| 19,972,700 |
| ||||
* | Trong đó: |
|
|
| ||||
| Miễn học phí | 7 | 1,225,000 |
| ||||
| Giảm 50% học phí | 12 | 1,050,000 |
| ||||
| Giảm 70% học phí | 0 |
|
| ||||
| Hỗ trợ chi phí học tập | 6 | 2,100,000 |
| ||||
| Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ mẫu giáo | 22 | 10,640,000 |
| ||||
| Học bổng, phương tiện cho học sinh khuyết tật |
|
|
| ||||
| Phụ cấp giáo viên dạy học sinh khuyết tật | 2 | 4,957,700 |
| ||||
| Hỗ trợ học tập cho học sinh dân tộc rất ít người | 0 | - |
| ||||
Ngày 31 tháng 05 năm 2021 | ||||||||
Người lập biểu | Thủ trưởng đơn vị | |||||||
Nguyễn Thị Mơ | Nguyễn Thị Chai |